Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 7 : RECTANGLE AND SQUARE- HÌNH CHỮ NHẬT VÀ HÌNH VUÔNG

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1 : Rectangle


  • Rectangle /´rek¸tæηgl/ :  Danh từ Hình chữ nhật
    • Ví dụ : This is a rectangle.
  • Right Angle /rait-'æɳgl/ : Góc vuông
    • Ví dụ: This is a right angle.
    • Right : Tính từ  (toán học) vuông. Danh từ : Bên phải, phía tay phải
    • Angle /'æɳgl/: Danh từ: Góc
  • Length /leɳθ/ : Danh từ  : Bề dài, chiều dài, độ dài
    • Ví dụ : AB and CD are the lengths of rectangle ABCD.
  • Width /wɪdθ; wɪtθ/ :Danh từ  Bề rộng, bề ngang
    • Ví dụ: BC and AD are the widths of rectangle ABCD.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 2 : Square

  • Side /said/ : Toán & tin : cạnh, phía
    • Ví dụ: A square has 4 equal sides.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 3 : Word problems

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

Revision of Unit 7 :

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)

  • Square /skweə/ Danh từ - Hình vuông

PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét