Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 3: URINARY SYSTEM- HỆ TIẾT NIỆU

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Urinary Organs- Các cơ quan bài tiết 

  • Bladder /blædər/  : Danh từ  Bong bóng. (Giải phẫu) bọng đái, bàng quang
    • Ví dụ: The urinary system consists of the bladder.
  • Kidney /'kidni/ : Y học : thận
    • Ví dụ: The urinary system consists of two kidneys.
  • Ureter /ju´ri:tə/ : Danh từ (giải phẫu) niệu quản (một trong hai ống dẫn nước đái từ thận tới bàng quang), ống niệu
    • Ví dụ: The urinary system consists of the ureters.
  • Urethra /ju´ri:θrə/ : Danh từ, số nhiều urethras, .urethrae. (giải phẫu) niệu đạo (ống dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài cơ thể), đường niệu, ống đái
    • Ví dụ:The urinary system consists of the urethra.

LESSON 2: Functions of urinary Organs

  • Urine /´jurin/ : Danh từ Nước đái, nước tiểu. Y học nước tiểu
    • Ví dụ:Urine is formed in the kidneys.
  • Filter /'filtə/ : Ngoại động từ ( (cũng) .filtrate) Lọc
    • Ví dụ: The kidneys filter blood.
  • Carry  BrE & NAmE /ˈkæri/: Động từ  Mang, vác, khuân, chở; ẵm. Dẫn, đưa, truyền
    • Ví dụ:The ureters carry urine.
  • Release /ri'li:s/ : (hoá học) làm bay ra, làm thoát ra (hơi)
    • Ví dụ:The water is being released.

Revision of Unit 3

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
  • Urinary Organs /´juənəri 'ɔ:gən / các cơ quan bài tiết
    • Urinary  /´juənəri/ : Tính từ  (thuộc) nước thải, (thuộc) các bộ phận của cơ thể mà nước tiểu đi qua
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét