PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1: Urinary Organs- Các cơ quan bài tiết
- Bladder /blædər/ : Danh từ Bong bóng. (Giải phẫu) bọng đái, bàng quang
- Ví dụ: The urinary system consists of the bladder.
- Kidney /'kidni/ : Y học : thận
- Ví dụ: The urinary system consists of two kidneys.
- Ureter /ju´ri:tə/ : Danh từ (giải phẫu) niệu quản (một trong hai ống dẫn nước đái từ thận tới bàng quang), ống niệu
- Ví dụ: The urinary system consists of the ureters.
- Urethra /ju´ri:θrə/ : Danh từ, số nhiều urethras, .urethrae. (giải phẫu) niệu đạo (ống dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài cơ thể), đường niệu, ống đái
- Ví dụ:The urinary system consists of the urethra.
LESSON 2: Functions of urinary Organs
- Urine /´jurin/ : Danh từ Nước đái, nước tiểu. Y học nước tiểu
- Ví dụ:Urine is formed in the kidneys.
- Filter /'filtə/ : Ngoại động từ ( (cũng) .filtrate) Lọc
- Ví dụ: The kidneys filter blood.
- Carry BrE & NAmE /ˈkæri/: Động từ Mang, vác, khuân, chở; ẵm. Dẫn, đưa, truyền
- Ví dụ:The ureters carry urine.
- Release /ri'li:s/ : (hoá học) làm bay ra, làm thoát ra (hơi)
- Ví dụ:The water is being released.
Revision of Unit 3 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét