Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 1: 3-DIGIT NUMBERS - CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1 : Compare 3-digit numbers

11111111111111111111111

  • Ascending /ə´sendiη: Tính từ- từ dưới lên . Kỹ thuật chung : tăng
    • Ascending Order : trật tự tăng dần
    • Ví dụ: The numbers are arranged in ascending order.
  • Descending /di'sendiη/  : Tính từ  Đi xuống. Toán & tin: giảm dần
    • Descending Order : trật tự giảm dần
    • Ví dụ: The numbers are arranged in descending order.
  • Digit  /´didʒit/ : Toán & tin : chữ số, hàng số
    • Ví dụ: The number 345 contains three digits.
  • Hundred /'hʌndred/ : Toán & tin: một trăm (100)
    • Ví dụ: This number is one hundred.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 2 : Addition word problems

  • Altogether /¸ɔ:ltə´geðə/ : Phó từ  Cả thảy, tất cả
    • Ví dụ:There are 10 apples altogether.
  • In total /in-'təʊtl/ : tổng cộng
    • total  BrE/'təʊtl/-NAmE/'toʊtl/  Danh từ : Tổng số, toàn bộ số lượng
    • Ví dụ:There are 20 pencils in total.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 3 : Subtraction word problems

  • Left /left/ : Tính từ : còn lại
    • Ví dụ: There are 4 slides of pizza left.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

RIVISION : Revision of  Unit 1

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
  • Order /'ɔ:də/ Danh từ : Thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp . (toán học) : bậc, Thứ tự
    • Ví dụ: The numbers are arranged in ascending order.
  • Ascend /ə´send/  Nội động từ : Lên, thăng
  • Descend /di'send/  Nội động từ : Xuống, dốc xuống, rơi xuống, lăn xuống, đi xuống, tụt xuống...
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét