PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1 : Compare 3-digit numbers
- Ascending /ə´sendiη/ : Tính từ- từ dưới lên . Kỹ thuật chung : tăng
- Ascending Order : trật tự tăng dần
- Ví dụ: The numbers are arranged in ascending order.
- Descending /di'sendiη/ : Tính từ Đi xuống. Toán & tin: giảm dần
- Descending Order : trật tự giảm dần
- Ví dụ: The numbers are arranged in descending order.
- Digit /´didʒit/ : Toán & tin : chữ số, hàng số
- Ví dụ: The number 345 contains three digits.
- Hundred /'hʌndred/ : Toán & tin: một trăm (100)
- Ví dụ: This number is one hundred.
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH LESSON 2 : Addition word problems - Altogether /¸ɔ:ltə´geðə/ : Phó từ Cả thảy, tất cả
- Ví dụ:There are 10 apples altogether.
- In total /in-'təʊtl/ : tổng cộng
- total BrE/'təʊtl/-NAmE/'toʊtl/ Danh từ : Tổng số, toàn bộ số lượng
- Ví dụ:There are 20 pencils in total.
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH LESSON 3 : Subtraction word problems
- Left /left/ : Tính từ : còn lại
- Ví dụ: There are 4 slides of pizza left.
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH
RIVISION : Revision of Unit 1 |
PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
- Order /'ɔ:də/ Danh từ : Thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp . (toán học) : bậc, Thứ tự
- Ví dụ: The numbers are arranged in ascending order.
- Ascend /ə´send/ Nội động từ : Lên, thăng
- Descend /di'send/ Nội động từ : Xuống, dốc xuống, rơi xuống, lăn xuống, đi xuống, tụt xuống...
|
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON (đang cập nhật) |
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS) (đang cập nhật) |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét