Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 3: MULTIPLICATION AND DIVISION- PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Multiplication tables of 6 and 7

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH

 

LESSON 2:  Division tables of 6 and 7 


  • Dividend /ˈdɪvɪˌdɛnd/ : Danh từ (toán học) số bị chia, cái bị chia
    • Ví dụ: 42 is the dividend.
  • Divisor /di´vaizə/ : Danh từ (toán học) Số chia, cái chia. Ước số
    • Ví dụ: 6 is the divisor.
  • Quotient /´kwouʃənt/  : Danh từ (toán học) số thương (kết quả của phép chia)
    • Ví dụ: 7 is the quotient.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

RIVISION OF UNIT 3:

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
  • Multiplication /¸mʌltipli´keiʃən/: (Toán & tin) phép nhân

  • Division /dɪ'vɪʒn/: (Toán & tin)  phép chia
    • Divide /di'vaid/ Ngoại động từ -Chia, chia ra, chia cắt, phân ra. Nội động từ-Chia ra, phân ra, bị chia ra, bị phân ra.(toán học) ( + by) chia hết cho
    • Divided by /di´vaidid-bai/ : cụm Giới từ- bị chia cho…
  • Equal /´i:kwəl/ Ngoại động từ - Bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp

PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét