PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1: Multiplication tables of 6 and 7 >>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH LESSON 2: Division tables of 6 and 7
- Dividend /ˈdɪvɪˌdɛnd/ : Danh từ (toán học) số bị chia, cái bị chia
- Ví dụ: 42 is the dividend.
- Divisor /di´vaizə/ : Danh từ (toán học) Số chia, cái chia. Ước số
- Quotient /´kwouʃənt/ : Danh từ (toán học) số thương (kết quả của phép chia)
- Ví dụ: 7 is the quotient.
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH RIVISION OF UNIT 3: >>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH |
PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
- Multiplication /¸mʌltipli´keiʃən/: (Toán & tin) phép nhân
- Division /dɪ'vɪʒn/:
(Toán & tin) phép chia
- Divide
/di'vaid/ Ngoại động từ -Chia, chia ra, chia cắt, phân ra. Nội động từ-Chia ra,
phân ra, bị chia ra, bị phân ra.(toán học) ( + by) chia hết cho
- Divided by
/di´vaidid-bai/ : cụm Giới từ- bị chia cho…
- Equal /´i:kwəl/
Ngoại động từ - Bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp
|
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON (đang cập nhật) |
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS) (đang cập nhật) |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét