Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 2: FOODS AND DRINKS

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Healthy foods and drinks

  • Vegetable /ˈvɛdʒtəbəl , ˈvɛdʒɪtəbəl/ : Danh từ  Rau (cây dùng để ăn (như) thức ăn; khoai tây, đậu, hành...)
    • Ví dụ: Vegetables are very healthy.
  • Fruit /fru:t/ Danh từ -Quả, trái cây
  • Juice /ʤu:s/ : Danh từ  Nước ép (của quả, thịt, rau)
    • Ví dụ: Juice is delicious and healthy.
  • Milk /milk/ Danh từ - Sữa 
  • Healthy  /'helθi/: Tính từ  Khoẻ mạnh, Có lợi cho sức khoẻ

Revision of Unit 2:

  • Fried chicken /fraid ˈtʃɪkin/ : gà rán
    • Ví dụ: We should eat less fried chicken.
  • Hamburger /'hæmbə:gə/Danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thịt băm viên
    • Ví dụ: I like fish hamburger.
  • Pizza /'pit.sə/ :Danh từ Món pitsa (món ăn của ă, làm bằng bột nhão bẹt (tròn) được phủ phó mát, cá cơm.. và nướng trong bếp lò)
    • Ví dụ: Pizza is a fast-food.
  • Soda /´soudə/ : Danh từ (hoá học) Natri cacbonat. Xô-đa; một hợp chất của natri; một hoá chất thường dung
    • Ví dụ: Drinking too much soda is not good...
  • Junk food  /dʒʌηk fu:d / : đồ ăn vặt
    • Ví dụ: Junk food is not good for your health.

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)

  • Yummy /'jʌmi/ : Thán từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngon tuyệt!
  • Delicious /di'liʃəs/  Tính từ -Thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào

  • Tasty  /'teisti/ Tính từ -Ngon, đầy hương vị

  • Meal /mi:l/ Danh từ - Bữa ăn

PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON

1/ Mở rộng từ “VEGETABLE” với bài hát : 

Vocabulary:

  1. Carrot /´kærət/ Danh từ - Cây cà rốt; củ cà rốt
  2. Cabbage /'kæbidʒ/ Danh từ-Cải bắp
  3. Broccoli /´brɔ:kəli/  Danh từ- Cây bông cải xanh
  4. Potato /pə'teitou/ Danh từ, số nhiều potatoes -Cây khoai tây; củ khoai tây; món khoai tây
  5. Spinach /ˈspɪnɪtʃ/ Danh từ - (thông tục) rau (cải) bó xôi
  6. Celery /´seləri/ Danh từ- (thực vật học) cần tây
  7. Chop /tʃɔp/ Ngoại động từ - Chặt, đốn, bổ, chẻ
  8. Garlic /´ga:lik/ Danh từ-  (thực vật học) cây tỏi
  9. Onion /ˈʌnjən/ Danh từ -Củ hành
  10. Leek /li:k/ Danh từ -Tỏi tây

Fruit song:

Juice song:

Heathy Meal  song:

Junk food song :



PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét