PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1: Healthy foods and drinks
- Vegetable
/ˈvɛdʒtəbəl , ˈvɛdʒɪtəbəl/ : Danh
từ Rau (cây dùng để ăn (như) thức ăn; khoai tây, đậu, hành...)
- Ví
dụ: Vegetables are very healthy.
- Fruit /fru:t/ Danh từ -Quả, trái cây
- Juice
/ʤu:s/ : Danh từ Nước ép (của quả,
thịt, rau)
- Ví
dụ: Juice is delicious and healthy.
- Milk /milk/ Danh từ - Sữa
- Healthy /'helθi/: Tính từ Khoẻ mạnh, Có lợi cho sức khoẻ
Revision of Unit 2:
- Fried chicken /fraid ˈtʃɪkin/ : gà rán
- Ví dụ: We should eat less fried chicken.
- Hamburger /'hæmbə:gə/ : Danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thịt băm viên
- Ví dụ: I like fish hamburger.
- Pizza /'pit.sə/
:Danh từ Món pitsa (món
ăn của ă, làm bằng bột nhão bẹt (tròn) được phủ phó mát, cá cơm.. và nướng
trong bếp lò)
- Ví dụ: Pizza is a fast-food.
- Soda /´soudə/ : Danh từ (hoá học) Natri cacbonat. Xô-đa;
một hợp chất của natri; một hoá chất thường dung
- Ví dụ: Drinking too much soda is not good...
- Junk food /dʒʌηk fu:d / : đồ ăn vặt
- Ví dụ: Junk food is not good for your health.
|
PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
- Yummy /'jʌmi/ : Thán từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngon tuyệt!
Delicious /di'liʃəs/ Tính từ -Thơm tho,
ngon ngọt, ngọt ngào
Tasty /'teisti/ Tính từ -Ngon, đầy hương vị - Meal /mi:l/ Danh từ - Bữa ăn
|
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
1/ Mở rộng từ “VEGETABLE” với bài hát :
Vocabulary:
- Carrot /´kærət/ Danh từ - Cây
cà rốt; củ cà rốt
- Cabbage /'kæbidʒ/ Danh
từ-Cải bắp
- Broccoli /´brɔ:kəli/ Danh từ- Cây bông cải xanh
- Potato /pə'teitou/ Danh từ, số nhiều potatoes -Cây khoai tây;
củ khoai tây; món khoai tây
- Spinach /ˈspɪnɪtʃ/ Danh từ -
(thông tục) rau (cải) bó xôi
- Celery /´seləri/ Danh từ- (thực vật
học) cần tây
- Chop /tʃɔp/ Ngoại động từ
- Chặt, đốn, bổ, chẻ
- Garlic /´ga:lik/ Danh từ- (thực vật học) cây tỏi
- Onion /ˈʌnjən/ Danh từ -Củ
hành
- Leek /li:k/ Danh từ -Tỏi tây
Fruit song:
Juice song:
Heathy Meal song:
Junk food song :
|
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS) (đang cập nhật) |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét