PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS) LESSON 1 : Respiratory organs
- Respiratory System /'respətri 'sistəm/ : Hệ hô hấp
- respiratory /'respətri/Tính từ: (thuộc) sự thở, (thuộc) hô hấp; để thở, để hô hấp
- respirator /'respəreitə/ : Danh từ: Máy hô hấp nhân tạo
- Ví dụ: The respiratory system consists of the nose, windpipe and lungs.
- Lungs /lʌη/ Danh từ : Phổi
- Ví dụ: Lungs can expand to take in a lot of air.
- Nose /nouz/ Danh từ: Mũi (người)
- Ví dụ: Air comes into the body through the nose.
- Windpipe /´wind¸paip/ Danh từ: (giải phẫu) khí quản
- Ví dụ: This is the windpipe.
LESSON 2: Breathing- Breathe in : thở vào, hít vào
- Breathe /bri:ð/ Nội động từ : Thở, hô hấp
- Ví dụ: When we breathe in, the lungs get bigger.
- Breathe out : thở ra
- Ví dụ: When we breathe out, the lungs get smaller.
- Exhale /eksheɪl/: Động từ : thở ra
- Ví dụ: When we exhale, air goes out.
- Inhale /in´heil/ Ngoại động từ: Hít vào
- Ví dụ: When we inhale, air goes in.
Revision of Unit 1 |
PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
- Respiratory organs : cơ quan hô hấp
Organ /'ɔ:gən/ Y học : cơ quan Consist /kən'sist/ : Nội động từ ( + of) : gồm có = Include /in'klu:d/ : bao gồm Expand /ik 'spænd/ Động từ : Mở rộng, trải ra. Nở ra, phồng ra, giãn Via /'vaiə/ /'viə/ : Giới từ Qua; theo đường (gì)
Through /θru:/ : Giới từ qua, xuyên qua, suốt
|
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON (đang cập nhật) |
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS) (đang cập nhật) |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét