Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 1: RESPIRATORY SYSTEM- HỆ HÔ HẤP

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)
LESSON 1 : Respiratory organs
11111111111111111111111

  • Respiratory System /'respətri 'sistəm/   : Hệ hô hấp
      • respiratory /'respətri/Tính từ: (thuộc) sự thở, (thuộc) hô hấp; để thở, để hô hấp
      • respirator  /'respəreitə/ : Danh từ: Máy hô hấp nhân tạo
    • Ví dụ: The respiratory system consists of the nose, windpipe and lungs.
  • Lungs /lʌη/ Danh từ : Phổi
    • Ví dụ: Lungs can expand to take in a lot of air.
  • Nose  /nouz/ Danh từ: Mũi (người)
    • Ví dụ: Air comes into the body through the nose.
  • Windpipe /´wind¸paip/ Danh từ: (giải phẫu) khí quản
    • Ví dụ: This is the windpipe.
LESSON 2Breathing
222222222222222222
  • Breathe in : thở vào, hít vào
    • Breathe /bri:ð/  Nội động từ : Thở, hô hấp
    • Ví dụ: When we breathe in, the lungs get bigger.
  • Breathe out : thở ra
    • Ví dụ: When we breathe out, the lungs get smaller.
  • Exhale  /eksheɪl/: Động từ : thở ra
    • Ví dụ: When we exhale, air goes out.
  • Inhale /in´heil/ Ngoại động từ: Hít vào
    • Ví dụ: When we inhale, air goes in.

Revision of Unit 1

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
  • Respiratory organs : cơ quan hô hấp
  • Organ /'ɔ:gən/  Y học : cơ quan

  • Consist /kən'sist/ : Nội động từ  ( + of) : gồm có = 

  • Include /in'klu:d/ : bao gồm

  • Expand  /ik 'spænd/  Động từ : Mở rộng, trải ra. Nở ra, phồng ra, giãn

  • Via /'vaiə/ /'viə/ : Giới từ  Qua; theo đường (gì)

  • Through /θru:/ : Giới từ qua, xuyên qua, suốt

PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét