Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 5: PARTS OF A PLANT- CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1 : Root- Rễ cây

  • Tap root /tæp ru:t/: rễ vòi
    • Ví dụ: This plant has a tap root system.
    • Tap /tæp/ : Danh từ - Vòi, khoá (nước) (như) faucet
  • Fibrous root /´faibrəs ru:t /: rễ xơ, rễ sợi
    • Ví dụ: This plant has a fibrous root system.
    • Fibrous /´faibrəs/ Tính từ- Có sợi, có thớ, có xơ
  • Absorb water and nutrient /əb'sɔ:b-'wɔ:tə-ænd-´nju:triənt/ : Động từ - hấp thu nước và chất dinh dưỡng
    • Ví dụ:The root absorbs water and nutrients from the soil.
    • Absorb /əb'sɔ:b/ : Ngoại động từ - Hút, hút thu (nước), Hấp thu
    • Nutrient /´nju:triənt/ : Danh từ - Chất dinh dưỡng, chất nuôi dưỡng
  • Anchor /ˈæŋkər/ : Động từ : neo lại {Danh từ (hàng hải) cái neo, mỏ neo.}
    • Ví dụ: The root anchors the plant in the soil.
  • Soil /sɔɪl/ : Danh từ - Đất trồng
    • Ví dụ: Soil provides plants with water and nutrients.

LESSON 2 : Stem- Thân Cây

  • Hold /hould/ : Ngoại động từ - cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững
    • Ví dụ:The stem holds leaves and fruits.
  • Store /stɔ:/ : Ngoại động từ -Tích trữ, để dành
    • Ví dụ:The stem stores nutrients.

LESSON 3 : Leaf


  • Petiole /´peti¸oul/ : Danh từ- (thực vật học) cuống lá
    • Ví dụ: A leaf has the petiole.
  • Midrib /’midrib/ : Danh từ- (thực vật học) gân giữa (của lá)
    • Ví dụ: A leaf has the midrib.
  • Vein (leaf) /vein/ : Danh từ - (thực vật học) gân lá
    •  Ví dụ: A leaf has veins.
  • Blade /bleid/ : Danh từ - Lưỡi (dao, kiếm)
    • Ví dụ: A leaf has the blade.

LESSON 4 : Flower

  • Petal /petl/ : Danh từ - (thực vật học) cánh hoa
    • Ví dụ: A flower has petals.
  • Sepal /´sepəl/ : Danh từ- (thực vật học) đài hoa
    • Ví dụ: A flower has sepals.

  • Anther /´ænθə/ Danh từ- (thực vật học) bao phấn
  • Stigma /´stigmə/ Danh từ- (thực vật học) đầu nhụy, núm nhụy

LESSON 5 : Fruit

  • Flesh /fle∫/ : Danh từ - Thịt, cùi (quả)
    • Ví dụ: A fruit has flesh.
  • Skin /skin/: Danh từ - Da, bì
    • Ví dụ: A fruit has skin.

  • Spicy /´spaɪsi/: Tính từ - cay, hăng (vị ớt)
    • Ví dụ: Chillies are spicy.
  • Bitter /'bitə(r)/: Tính từ - Đắng
    • Ví dụ: Pills are bitter.
    • Pill /´pil/ Danh từ - Viên thuốc

Revision of Unit 5

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
  • Root /ru:t/: Danh từ - Gốc, Rễ (cây)
  • Stem /stem/ Danh từ - (thực vật học) thân cây; cuống, cọng (lá, hoa)
  • Leaf /li:f/ : Danh từ, số nhiều .leaves -li:vz- lá cây; lá (vàng, bạc...)
  • Flower /'flauə/ Danh từ - Hoa, bông hoa, đoá hoa
  • Fruit /fru:t/ : Danh từ - Quả, trái cây
  • Reproduction /,ri:prə'dʌk∫n/  Danh từ - Sự tái sản xuất, sự được tái sản xuất. Sự sinh sôi nẩy nở; sự sinh sản; quá trình sinh sản (về người, động vật..)
    • Reproductive organ /¸ri:prə´dʌktiv - 'ɔ:gən/ : cơ quan sinh sản
  • Scent /sent/ Danh từ - Mùi, mùi thơm, hương thơm
  • Unscramble /ʌn´skræmbl/ Động từ- Phục hồi (một thông điệp bị xáo trộn) dưới dạng có thể hiểu được
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét