PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1 : Root- Rễ cây
- Tap root /tæp ru:t/: rễ vòi
- Ví dụ: This plant has a tap root system.
- Tap /tæp/ : Danh từ - Vòi, khoá (nước) (như) faucet
- Fibrous root /´faibrəs ru:t /: rễ xơ, rễ sợi
- Ví dụ: This plant has a fibrous root system.
- Fibrous /´faibrəs/ Tính từ- Có sợi, có thớ, có xơ
- Absorb water and nutrient /əb'sɔ:b-'wɔ:tə-ænd-´nju:triənt/ : Động từ - hấp thu nước và chất dinh dưỡng
- Ví dụ:The root absorbs water and nutrients from the soil.
- Absorb /əb'sɔ:b/ : Ngoại động từ - Hút, hút thu (nước), Hấp thu
- Nutrient /´nju:triənt/ : Danh từ - Chất dinh dưỡng, chất nuôi dưỡng
- Anchor /ˈæŋkər/ : Động từ : neo lại {Danh từ (hàng hải) cái neo, mỏ neo.}
- Ví dụ: The root anchors the plant in the soil.
- Soil /sɔɪl/ : Danh từ - Đất trồng
- Ví dụ: Soil provides plants with water and nutrients.
LESSON 2 : Stem- Thân Cây
- Hold /hould/ : Ngoại động từ - cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững
- Ví dụ:The stem holds leaves and fruits.
- Store /stɔ:/ : Ngoại động từ -Tích trữ, để dành
- Ví dụ:The stem stores nutrients.
LESSON 3 : Leaf
- Petiole /´peti¸oul/ : Danh từ- (thực vật học) cuống lá
- Ví dụ: A leaf has the petiole.
- Midrib /’midrib/ : Danh từ- (thực vật học) gân giữa (của lá)
- Ví dụ: A leaf has the midrib.
- Vein (leaf) /vein/ : Danh từ - (thực vật học) gân lá
- Blade /bleid/ : Danh từ - Lưỡi (dao, kiếm)
- Ví dụ: A leaf has the blade.
LESSON 4 : Flower
- Petal /petl/ : Danh từ - (thực vật học) cánh hoa
- Ví dụ: A flower has petals.
- Sepal /´sepəl/ : Danh từ- (thực vật học) đài hoa
- Ví dụ: A flower has sepals.
- Anther /´ænθə/ Danh từ- (thực vật học) bao phấn
- Stigma /´stigmə/ Danh từ- (thực vật học) đầu nhụy, núm
nhụy
LESSON 5 : Fruit
- Flesh /fle∫/ : Danh từ - Thịt, cùi (quả)
- Ví dụ: A fruit has flesh.
- Skin /skin/: Danh từ - Da, bì
- Spicy /´spaɪsi/: Tính từ - cay, hăng (vị ớt)
- Ví dụ: Chillies are spicy.
- Bitter /'bitə(r)/: Tính từ - Đắng
- Ví dụ: Pills are bitter.
- Pill /´pil/ Danh từ - Viên thuốc
Revision of Unit 5 |
PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
- Root /ru:t/: Danh từ - Gốc, Rễ (cây)
- Stem /stem/ Danh từ - (thực vật học) thân cây; cuống, cọng (lá, hoa)
- Leaf /li:f/ : Danh từ, số nhiều .leaves -li:vz- lá cây; lá (vàng, bạc...)
- Flower
/'flauə/
Danh từ - Hoa, bông hoa,
đoá hoa
- Fruit /fru:t/ :
Danh từ - Quả, trái cây
- Reproduction
/,ri:prə'dʌk∫n/ Danh
từ - Sự tái sản xuất, sự được tái sản xuất. Sự sinh sôi nẩy nở; sự
sinh sản; quá trình sinh sản (về người, động vật..)
- Reproductive
organ /¸ri:prə´dʌktiv - 'ɔ:gən/ : cơ quan sinh
sản
- Scent
/sent/
Danh từ - Mùi, mùi thơm, hương thơm
- Unscramble
/ʌn´skræmbl/
Động
từ- Phục hồi (một thông điệp bị xáo trộn) dưới dạng có thể hiểu được
|
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON (đang cập nhật) |
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS) (đang cập nhật) |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét