PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1: Circles, triangles and squares- Hình tròn, hình tam giác, hình vuông
- Circle /'sə:kl/ : Danh từ đường tròn, hình tròn
- Rectangle /´rek¸tæηgl/ : Danh từ Hình chữ nhật
- Ví dụ: This is a rectangle.
- Square /sweə/ : Danh từ Hình vuông
- Triangle /´traiæηgl/ Danh từ Hình tam giác
- Ví dụ: This is a triangle.
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH
LESSON 2: Bigger or smaller- Lớn hơn, nhỏ hơn
- Bigger : Tính từ To hơn, lớn hơn
- Ví dụ: The soccer ball is bigger than the tennis ball.
- Smaller : Tính từ nhỏ hơn, bé hơn
- Ví dụ: The tennis ball is smaller than the soccer ball.
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH
Revision of Unit 1 :
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét