Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 1: BASIC SHAPES - HÌNH DẠNG CƠ BẢN

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Circles, triangles and squares- Hình tròn, hình tam giác, hình vuông

xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

  • Circle /'sə:kl/ : Danh từ   đường tròn, hình tròn
    • Ví dụ: This is a circle.
  • Rectangle /´rek¸tæηgl/ : Danh từ Hình chữ nhật
    • Ví dụ: This is a rectangle.
  • Square /sweə/ : Danh từ  Hình vuông
    • Ví dụ: This is a square.
  • Triangle /´traiæηgl/ Danh từ Hình tam giác
    • Ví dụ: This is a triangle.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 2: Bigger or smaller- Lớn hơn, nhỏ hơn

  • Bigger : Tính từ  To hơn, lớn hơn
    • Ví dụ: The soccer ball is bigger than the tennis ball.
  • Smaller : Tính từ  nhỏ hơn, bé hơn
    • Ví dụ: The tennis ball is smaller than the soccer ball.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

Revision of Unit 1 :

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
(đang cập nhật)
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét