Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 1: MY BODY- CƠ THỂ CỦA TÔI

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: THE BODY

Danh từ chỉ bộ phận cơ thể :

  • Neck /nek/ : Danh từ  Cổ (người, súc vật; chai, lọ)
    • Ví dụ: This is my neck.
  • Arm /ɑ:m/: BrE /ɑ:m/ NAmE /ɑ:rm/ Danh từ  Cánh tay
    • Ví dụ: I have two arms.
  • Hand /hænd/ : Danh từ  Tay, bàn tay (ngừơi);
    • Ví dụ: I have two hands.
  • Leg /´leg/ : Danh từ  Chân, cẳng (người, thú...)
    • Ví dụ:I have two legs.
  • Foot /fut/ : Danh từ, số nhiều .feet Chân, bàn chân (người, thú...)
    • Ví dụ: This is my foot.

REVISION OF UNIT 1: 

Danh từ chỉ bộ phận cơ thể  (tiếp theo):

  • Head /hed/ : Danh từ  Cái đầu (người, thú vật)
    • Ví dụ: This is my head.
  • Hair /heə/ : Danh từ  Tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú)
    • Ví dụ: This is my hair.
  • Ear /iə/ : Danh từ - Tai
    • Ví dụ: This is my ear.
  • Eye /ai/ :  Mắt, con mắt
    • Ví dụ: I have two eyes.


PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
Danh từ bộ phận cơ thể ( tiếp theo):

  • Mouth /mauθ - mauð/: Danh từ, số nhiều mouths mồm, miệng, mõm
  • Tongue /tʌη/ Danh từ -Cái lưỡi (người)
    • Ví dụ: I have one tongue.
Danh từ chỉ giai đoạn phát triển của trẻ em :
  1. Infant /'infənt/ Danh từ- Đứa bé còn ẵm ngửa,
    • Ví dụ: Sam is an infant.
  2. Toddler /´tɔdlə/ Danh từ- Đứa bé chỉ mới biết đi
    • Ví dụ: Mike is a toddler.
  3. Preschooler  : Đứa bé mẫu giáo
    • Preschool /pri:´sku:l/ Kỹ thuật chung-trường mẫu giáo
  4. Child /tʃaild/ Danh từ, số nhiều .children - Đứa bé, đứa trẻ. Y học-đứa bé, trẻ em .Kinh tế-thiếu nhi
    • Ví dụ: Juliet is a child.
  5. Adult /['ædʌlt, ə'dʌlt]/  Danh từ-Người lớn, người đã trưởng thành  ( đủ 18 tuổi)Tính từ-Trưởng thành
  6. Teenager /'ti:n,eiʤə/ Danh từ -Thanh thiếu niên (người ở tuổi 13 đến 19)
    • Ví dụ: Andy is a teenager.
Động từ chỉ giác quan : 
  • See /si:/ Ngoại động từ .saw, .seen -Thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
    • Ví dụ: I can see the birds fly.
  • Smell /smel/ Ngoại động từ .smelt, (từ hiếm,nghĩa hiếm) smelled -Ngửi, ngửi thấy, đánh hơi thấy; hít
    • Ví dụ: I can smell the pizza.
  • Taste /teist/  Ngoại động từ -Nếm, thử nghiệm vị
    • Ví dụ: I can taste the ice-cream.
  • Hear /hiə/ Động từ-(Toán & tin) nghe
    • Ví dụ: I can hear the music.
  • Touch /tʌtʃ/ Ngọai động từ -Chạm, tiếp xúc, để không còn khoảng không ở giữa
    • Ví dụ: I can touch the dog.
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON

STORY 1 : This is my body 

(đang cập nhật)

STORY 2 : Body 

STORY 3 : My Face

STORY 4 : Learn Face Parts

SONG 1: Eyes Ears Nose and Mouth

SONG 2: Clap your hands

SONG 3: Feet feet feet

SONG 4: Move your legs  

SONG 5: Head, Shoulders, Knees & Toes 



PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)
  • Newborn  /nju:bɔ:n/ Danh từ -trẻ sơ sinh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét