Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 9: CIRCLE- HÌNH TRÒN

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Parts of circle

  • Centre  /'sentə/ : Danh từ  Điểm giữa, tâm; trung tâm; trung khu; trung ương
    • Ví dụ: This is the centre of the circle.
  • Diameter /dai'æmitə/ : Danh từ (toán học) đường kính
    • Ví dụ: The diameter of the circle is a straight line from one side of a circle to the other side, passing through the centre.
  • Radius /´reidiəs/ : Danh từ, số nhiều .radii  Bán kính (đường tròn, hình cầu)
    • Ví dụ: The radius is the distance from the centre to the edge of a circle.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

Revision of Unit 9:

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
  • Circle /'sə:kl/ Danh từ  đường tròn, hình tròn
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét