PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1: Parts of circle - Centre /'sentə/ : Danh từ Điểm giữa, tâm; trung tâm; trung khu; trung ương
- Ví dụ: This is the centre of the circle.
- Diameter /dai'æmitə/ : Danh từ (toán học) đường kính
- Ví dụ: The diameter of the circle is a straight line from one side of a circle to the other side, passing through the centre.
- Radius /´reidiəs/ : Danh từ, số nhiều .radii Bán kính (đường tròn, hình cầu)
- Ví dụ: The radius is the distance from the centre to the edge of a circle.
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH Revision of Unit 9:
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét