Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 7: THE SOLAR SYSTEM

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1 : The Solar system

  • Solar System /soulə-'sistəm/ : Hệ mặt trời
    • Solar /soulə/ :  Tính từ -(thuộc) mặt trời, có liên quan đến mặt trời, quan hệ đến mặt trời; tính theo mặt trời (lịch, thời gian)
    • Ví dụ: Our Solar System consist of the Sun and everything that orbits the Sun.
  • Sun /sʌn/ : Danh từ - Mặt trời; vầng thái dương
    • Ví dụ: The Sun is at the center of the Solar System.
  • Earth  /ə:θ/ : Danh từ- Đất, mặt đất, quả đất
    • Ví dụ: Most of  Earth’s surface is covered in water.
    • Cover /'kʌvə/ Ngoại động từ - Che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc

  • Moon /mu:n/ : Danh từ - Mặt trăng
    • Ví dụ: We can see the Moon in the night sky.
  • Orbit /´ɔ:bit/ : Danh từ- Quỹ đạo
    • Ví dụ: The Moon orbits the Earth.
  • Planet /´plænit/ : Danh từ- (thiên văn học) hành tinh
    • Ví dụ: There are eight planets in the Solar system.

Revision of Unit 7

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
(đang cập nhật)
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét