PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1 : Insects- Côn Trùng
- Bee /bi:/ : Danh từ - (động vật học) con ong
- Ví dụ: Bees are useful to humans.
- Dragonfly /´drægən-flaɪ//: Danh từ- Con chuồn chuồn
- Ví dụ: Dragonflies are useful to humans.
- Fly /flaɪ/ : Danh từ - Con ruồi
- Ví dụ: Flies are harmful to humans.
- Grasshopper /´gra:s¸hɔpə/ : Danh từ - (động vật học) châu chấu
- Ví dụ: Grasshoppers are harmful to humans.
- Mosquito /məs'ki:tou/ : Danh từ- Con muỗi
- Ví dụ: Mosquitoes are harmful to humans.
xxxxxxxxxxxxxxxxxx - Useful /´ju:sful/ Tính từ -Hữu ích, có ích, giúp ích; có thể được dùng cho một mục đích thực tế nào đó
- Ví dụ: Bees and dragonflies are useful to humans.
- Harmful /´ha:mful/: Tính từ - Gây tai hại, có hại
- Ví dụ: Flies and mosquitoes are harmful to humans.
LESSON 2 : Birds- Các loài chim
- Eagle /'iːgl/ : Danh từ - (động vật học) chim đại bàng
- Ostrich /´ɔstritʃ/ : Danh từ - (động vật học) đà điểu Châu phi
- Ví dụ: Ostriches cannot fly.
- Peacock /'pi:kɔk/ : Danh từ -(động vật học) con công trống
- Swan /swɑ:n/ : BrE /swɒn/- NAmE /swɑ:n/- Danh từ (động vật học) con thiên nga
- Penguin /ˈpɛŋ.ɡwɪn/ : ( động vật học) chim cánh cụt (ở nam cực)
- Ví dụ: Penguins cannot fly.
LESSON 3 : Mammals-Động vật có vú
- Bat /bæt/ : Danh từ - (động vật học) con dơi
- Mouse /maus - mauz/ : Danh từ, số nhiều là .mice - (động vật học)
chuột
- Ví dụ: A mouse has a long, thin tail.
- rhino /'rainou/: (viết tắt) của rhinoceros (thông tục) con tê giác
- Ví dụ: Rhinos have horns on their heads.
- Horn /hɔ:n/ Danh từ - Sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
- Whale /weil/ : Danh từ - (động vật học) cá voi
- Ví dụ: Whales live in the oceans
- Give live birth : sinh trực tiếp
- Ví dụ: Elephants give live birth to young ones.
- Mammal /´mæml/ Danh từ- (động vật học) loài động vật có vú;
loài hữu nhũ
- Ví dụ: A mammal drinks milk from its mother's body when it’s
young.
Revision of Unit 6 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét