Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 6: ANIMALS- CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1 : Insects- Côn Trùng

  • Bee  /bi:/ : Danh từ - (động vật học) con ong
    • Ví dụ: Bees are useful to humans.
  • Dragonfly /´drægən-flaɪ//:  Danh từ- Con chuồn chuồn
    • Ví dụ: Dragonflies are useful to humans.

  • Fly /flaɪ/ : Danh từ - Con ruồi
    • Ví dụ: Flies are harmful to humans.
  • Grasshopper /´gra:s¸hɔpə/  : Danh từ - (động vật học) châu chấu
    • Ví dụ: Grasshoppers are harmful to humans.
  • Mosquito /məs'ki:tou/ : Danh từ- Con muỗi
    • Ví dụ: Mosquitoes are harmful to humans.
xxxxxxxxxxxxxxxxxx
  • Useful /´ju:sful/ Tính từ -Hữu ích, có ích, giúp ích; có thể được dùng cho một mục đích thực tế nào đó
    • Ví dụ: Bees and dragonflies are useful to humans.
  • Harmful /´ha:mful/: Tính từ - Gây tai hại, có hại
    • Ví dụ: Flies and mosquitoes are harmful to humans.

LESSON 2 : Birds- Các loài chim

  • Eagle /'iːgl/ : Danh từ - (động vật học) chim đại bàng
    • Ví dụ: Eagles can fly.
  • Ostrich /´ɔstritʃ/ : Danh từ - (động vật học) đà điểu Châu phi
    • Ví dụ: Ostriches cannot fly.
  • Peacock /'pi:kɔk/  : Danh từ -(động vật học) con công trống
    • Ví dụ: Peacocks can fly.
  • Swan /swɑ:n/  : BrE /swɒn/- NAmE /swɑ:n/- Danh từ (động vật học) con thiên nga
    • Ví dụ: Swans can fly.
  • Penguin /ˈpɛŋ.ɡwɪn/ : ( động vật học) chim cánh cụt (ở nam cực)
    • Ví dụ: Penguins cannot fly.

LESSON 3 : Mammals-Động vật có vú

  • Bat /bæt/ : Danh từ - (động vật học) con dơi
    • Ví dụ: Bats can fly.
  • Mouse  /maus - mauz/ : Danh từ, số nhiều là .mice - (động vật học) chuột
    • Ví dụ: A mouse has a long, thin tail.
  • rhino  /'rainou/: (viết tắt) của rhinoceros (thông tục) con tê giác
    • Ví dụ: Rhinos have horns on their heads.
    • Horn  /hɔ:n/ Danh từ - Sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
  • Whale /weil/ : Danh từ - (động vật học) cá voi
    • Ví dụ: Whales live in the oceans
  • Give live birth : sinh trực tiếp
    • Ví dụ: Elephants give live birth to young ones.
  • Mammal /´mæml/ Danh từ- (động vật học) loài động vật có vú; loài hữu nhũ
    • Ví dụ: A mammal drinks milk from its mother's body when it’s young.

Revision of Unit 6

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
  • Insect /' insekt/ : Danh từ - (động vật học) sâu bọ, côn trùng
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét