Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 6: MULTIPLICATION

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Multiplication tables of 2, 3, 4 and 5

  • Multiplication /¸mʌltipli´keiʃən/ Danh từ- Sự nhân, (toán học) tính nhân
    • Ví dụ : Two times three equals six is a multiplication
  • Factor /'fæktə / Danh từ - Nhân tố, (toán học) thừa số
    • Ví dụ : Two and five are the factors of the multiplication.
  • Product /´prɔdʌkt/ Danh từ -(toán học) tích số
    • Ví dụ : Ten is the product of the multiplication.
  • times /'taimz/ Giới từ -Nhân với
    • Ví dụ : Two times two equals four.
  • multiply by /'mʌltiplai- bai/ Ngoại động từ - (toán học) nhân với
    • Ví dụ : Two multiplied by two equals four.
    • multiply /'mʌltiplai/ Ngoại động từ- Nhân lên, làm bội lên, làm tăng lên nhiều lần

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 2: Word problems

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

Revision of multiplication :

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
(đang cập nhật)
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét