PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1: Multiplication tables of 2, 3, 4 and 5 - Multiplication
/¸mʌltipli´keiʃən/ Danh
từ- Sự nhân, (toán học) tính nhân
- Ví dụ : Two times three equals six is a multiplication
- Factor
/'fæktə / Danh
từ - Nhân tố, (toán học) thừa số
- Ví dụ : Two and five are the factors of the
multiplication.
- Product
/´prɔdʌkt/ Danh
từ -(toán học) tích số
- Ví dụ : Ten is the product of the multiplication.
- times
/'taimz/ Giới từ -Nhân với
- Ví dụ : Two times two equals four.
- multiply
by /'mʌltiplai- bai/
Ngoại
động từ - (toán học) nhân với
- Ví dụ : Two multiplied by two equals four.
- multiply /'mʌltiplai/ Ngoại động từ- Nhân lên, làm bội lên, làm tăng lên nhiều
lần
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH LESSON 2: Word problems
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH Revision of multiplication :
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét