PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1: Farm animals
- Ox /ɔks/ :
Danh từ, số nhiều .oxen - (động vật học) con bò đực . (động vật học) con
bò đực thiến
- Cow /ˈkɑʊ/ : Bò cái, bò sữa
- Bull /bul/ Danh từ - Bò đực
- Duck /dʌk/ : Danh từ Con vịt, vịt cái
- Drake /dreik/ Danh từ - Vịt đực
- Hen /hen/ : Danh từ - Gà mái
- Rooster /´ru:stə/ Danh từ- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gà trống nhà
(như) cock
- Pig /pig/ : Danh từ Con lợn, con heo (ở nhà, rừng); thịt lợn (như) pig-meat
- Sheep /ʃi:p/ : Danh từ, số nhiều .sheep Con cừu
LESSON 2: Animals' baby
- Calf /kɑ:f/: Danh từ, số nhiều .calves - Con bê
- Ví dụ: The baby of a cow is a calf.
- Chick /tʃik/ : Danh từ Gà con; chim con
- Ví dụ: The baby of a hen is a chick.
- Duckling /´dʌkliη/ : Danh từ Vịt con
- Ví dụ: The baby of a duck is a duckling.
- Lamb /læm/ : Danh từ Cừu con; cừu non
- Ví dụ: The baby of a sheep is a lamb.
- Piglet /´piglit/ : Danh từ Lợn con, heo con
- Ví dụ: The baby of a pig is a piglet.
LESSON 3: Farm animal products
- Egg /eg/ : Danh từ -Trứng
- Ví dụ: Hens give us eggs.
- Meat /mi:t/ : Danh từ - Thịt
- Ví dụ: Pigs give us meat.
- Milk /milk/ : Danh từ Sữa
- Ví dụ: Cows give us milk.
- Wool /wul/ : Danh từ Len (lớp lông mịn bên ngoài của cừu, dê và vài loài khác (như) lạc đà không bướu lama và alcapa)
- Ví dụ: Sheep give us wool.
LESSON 4: Wild animals
- Alligator /´æli¸geitə/ : Danh từ- cá sấu
- Ví dụ: This is an alligator.
- Elephant /´elif(ə)nt/ : Danh từ (động vật học) con voi
- Ví dụ: The elephant weighs 1 tonne.
- Hippo /´hipou/: Danh từ, số nhiều hippos 'hipouz (viết tắt) của hippopotamus
- Lion /'laiən/ : Danh từ Con sư tử
- Snake /sneik/ : Danh từ Con rắn
Revision of Unit 6 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét