Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 6: ANIMAL WORLD

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Farm animals

  • Ox /ɔks/ : Danh từ, số nhiều .oxen - (động vật học) con bò đực . (động vật học) con bò đực thiến
  • Cow /ˈkɑʊ/ : Bò cái, bò sữa
    • Ví dụ: Cows eat grass.
  • Bull /bul/ Danh từ - Bò đực

  • Duck /dʌk/ : Danh từ  Con vịt, vịt cái
    • Ví dụ: This is a duck.
  • Drake  /dreik/ Danh từ  - Vịt đực
  • Hen /hen/ : Danh từ - Gà mái
    • Ví dụ: This is a hen.
  • Rooster /´ru:stə/ Danh từ- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gà trống nhà (như) cock
  • Pig /pig/ : Danh từ  Con lợn, con heo (ở nhà, rừng); thịt lợn (như) pig-meat
    • Ví dụ: This is a pig.
  • Sheep /ʃi:p/ : Danh từ, số nhiều .sheep Con cừu
    • Ví dụ: This is a sheep.

LESSON 2: Animals' baby

  • Calf /kɑ:f/: Danh từ, số nhiều .calves - Con bê
    • Ví dụ: The baby of a cow is a calf.
  • Chick /tʃik/ : Danh từ  Gà con; chim con
    • Ví dụ: The baby of a hen is a chick.
  • Duckling /´dʌkliη/ : Danh từ Vịt con
    • Ví dụ: The baby of a duck is a duckling.
  • Lamb /læm/ : Danh từ  Cừu con; cừu non
    • Ví dụ: The baby of a sheep is a lamb.
  • Piglet /´piglit/ : Danh từ Lợn con, heo con
    • Ví dụ: The baby of a pig is a piglet.

LESSON 3: Farm animal products

  • Egg /eg/ : Danh từ -Trứng
    • Ví dụ: Hens give us eggs.
  • Meat /mi:t/ : Danh từ - Thịt
    • Ví dụ: Pigs give us meat.
  • Milk  /milk/ : Danh từ  Sữa
    • Ví dụ: Cows give us milk.
  • Wool /wul/ : Danh từ  Len (lớp lông mịn bên ngoài của cừu, dê và vài loài khác (như) lạc đà không bướu lama và alcapa)
    • Ví dụ: Sheep give us wool.

LESSON 4: Wild animals


  • Alligator /´æli¸geitə/ : Danh từ- cá sấu
    • Ví dụ: This is an alligator.
  • Elephant /´elif(ə)nt/ : Danh từ  (động vật học) con voi
    • Ví dụ: The elephant weighs 1 tonne.
  • Hippo /´hipou/: Danh từ, số nhiều hippos 'hipouz (viết tắt) của hippopotamus
    • Ví dụ: This is a hippo.
  • Lion /'laiən/ : Danh từ  Con sư tử
    • Ví dụ: This is a lion.
  • Snake /sneik/  : Danh từ Con rắn
    • Ví dụ: This is a snake.

Revision of  Unit 6

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
(đang cập nhật)
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét