Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 5: SUBTRACTION OF TWO 2-DIGIT NUMBERS

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Subtraction within 100 (with carrying)

  • Minuend  /´minju¸end/ Toán & tin- số bị trừ
    • Ví dụ : 10 is a minuend.
  • Subtrahend  /´sʌbtrə¸hend/ Danh từ- (toán học) số trừ
    • Ví dụ : 3 is a subtrahend.
  • Difference  /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ Danh từ - Toán & tin - hiệu số; sai phân
    • Ví dụ : 7 is a difference.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 2: Terms of a subtraction 

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 3: Word problems (with and without carrying)

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

Revision of subtraction

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
(đang cập nhật)
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét