Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 5: BASIC GEOMETRY - HÌNH HỌC CƠ BẢN

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Point and segment (Điểm và Đoạn Thẳng)


  • Point /pɔint/ : Danh từ (vật lý), (toán học) điểm
    • Ví dụ: These are point A and point B.
  • Segment /'segmənt/  : Toán & tin  xecmăng; đoạn; phân (viên phân, cầu phân)
    • Ví dụ: This is the segment AB.
  • Connect /kə'nekt/ : Ngoại động từ  Nối, nối lại, chấp nối
    • Ví dụ: I am connecting point C and point D.
  • Draw /drɔ:/ : Ngoại đông từ .drew; .drawn  Vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời)
    • Ví dụ: I am drawing a house.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 2: Measuring a segment ( Đo một đoạn thẳng)

  • Longer than /ˈlɔ.ŋɜː ðæn/ : dài hơn
    • Ví dụ: Segment AB is longer than segment CD.
  • Shorter than /ʃɔ:t ə ðæn/  : ngắn hơn
    • Ví dụ: Segment EF is shorter than segment GH.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

Revision of Unit 5 :

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
  • Geometry /ʤi'ɔmitri/ Danh từ - Hình học
  • Basic /'beisik/ :  Tính từ - Cơ bản, cơ sở
  • Measure /'meʤə/: Danh từ Sự đo lường; đơn vị đo lường; hệ đo lường; dụng cụ đo lường .
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét