PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1: Point and segment (Điểm và Đoạn Thẳng)
- Point /pɔint/ : Danh từ (vật lý), (toán học) điểm
- Ví dụ: These are point A and point B.
- Segment /'segmənt/ : Toán & tin xecmăng; đoạn; phân (viên phân, cầu phân)
- Ví dụ: This is the segment AB.
- Connect /kə'nekt/ : Ngoại động từ Nối, nối lại, chấp nối
- Ví dụ: I am connecting point C and point D.
- Draw /drɔ:/ : Ngoại đông từ .drew; .drawn Vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời)
- Ví dụ: I am drawing a house.
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH
LESSON 2: Measuring a segment ( Đo một đoạn thẳng)
- Longer than /ˈlɔ.ŋɜː ðæn/ : dài hơn
- Ví dụ: Segment AB is longer than segment CD.
- Shorter than /ʃɔ:t ə ðæn/ : ngắn hơn
- Ví dụ: Segment EF is shorter than segment GH.
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH
Revision of Unit 5 :
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét