Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 4: ADDITION AND SUBTRACTION - PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Addition

  • Addition /ə'dɪʃn/ : Danh từ  (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
    • Ví dụ: Two plus three equals five is an addition.
  • Plus /plʌs/ : Giới từ  Cộng với (số); cả, cùng với (người)
    • Ví dụ: Two plus three equals five

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 2: Subtraction

  • Subtraction /səb´trækʃən/ : Toán & tin  phép trừ, sự trừ
    • Ví dụ: Five minus two equals three is a subtraction.

  • Minus /'mainəs/ : Giới từ  Trừ
    • Ví dụ: Five minus two equals three.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

Revision of Unit 4 :

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
  • Equal /´i:kwəl/ Ngoại động từ  Bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét