PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1: Addition
- Addition /ə'dɪʃn/ : Danh từ (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
- Ví dụ: Two plus three equals five is an addition.
- Plus /plʌs/ : Giới từ Cộng với (số); cả, cùng với (người)
- Ví dụ: Two plus three equals five
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH
LESSON 2: Subtraction - Subtraction /səb´trækʃən/ : Toán & tin phép trừ, sự trừ
- Ví dụ: Five minus two equals three is a subtraction.
- Minus /'mainəs/ : Giới từ Trừ
- Ví dụ: Five minus two equals three.
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH Revision of Unit 4 :
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét