Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 4: HALF AND DOUBLE- MỘT NỬA VÀ GẤP ĐÔI

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Half and double

  • Double /'dʌbl/ : Danh từ : Cái gấp đôi, lượng gấp đôi (Tính từ Đôi, hai, gâp đôi). 
    • Ví dụ: The double of 2 is 4.
  • Half /hɑ:f/ : Danh từ, số nhiều .halves .Phân nửa, một nửa, phần chia đôi
    • Ví dụ: Half of 4 is 2.
  • Halve /ha:v/ : Ngoại động từ - Chia đôi; chia đều (với một người nào)
    • Ví dụ: We can halve this apple into 2 parts.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

Revision of Unit 4 :

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
(đang cập nhật)
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét