Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 4: FOOD AND FOOD GROUPS

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Common foods

  • Cabbage /'kæbidʒ/ Danh từ- Cải bắp
    • Ví dụ : I like cabbages.
  • Grape /greɪp/ Danh từ - Quả nho
    • Ví dụ : I like grapes.
LESSON 2: The basic food groups

  • Dairy /'deəri/ Danh từ- Nơi trữ và sản xuất bơ sữa
    • Ví dụ : Milk belongs to the dairy group.
  • Grain /grein/ Danh từ - Thóc lúa
    • Ví dụ : Cereal belongs to the grain group.

Revision of food and food groups 

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
(đang cập nhật)
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét