PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1: Organs of the nervous System
- Brain /brein/ : Danh từ : Óc, não
- Ví dụ: The brain is the most important organ in our body.
- Nerve /nɜrv/ : Danh từ (giải phẫu) dây thần kinh
- Ví dụ: There are trillions of nerve cells in our body.
- Spinal cord : dây cột sống
- Ví dụ:This is the spinal cord.
- Spine /spain/ Danh
từ- Xương sống. Y học : cột sống
- Spinal /´spainl/ : Tính từ (thuộc) xương sống; có liên quan đến xương sống
- Cord /kɔ:d/ : Y học thừng, dây
LESSON 2: Functions of the Brain
- Memorizing/´memə¸raiziɳ/ : Danh từ trí nhớ, sự ghi nhớ
- Ví dụ: The brain controls our memorising.
- Memorize /´memə¸raiz/ Ngoại động từ Học thuộc lòng
- Moving /'mu:viɳ/ : Danh từ sự vận động
- Ví dụ:The brain helps us control moving.
- Sensing /sensiɳ/ : Danh từ sự cảm nhận
- Ví dụ:The brain helps us with sensing.
- Thinking /'θiŋkiŋ/ : Danh từ Danh từ Sự suy nghĩ; tư tưởng, ý nghĩ; ý kiến
- Ví dụ: The brain controls our thinking.
Revision of Unit 4 |
PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
ĐỘNG TỪ & CỤM ĐỘNG TỪ :
- Protect /prə'tekt/ Ngoại động từ
- Bảo vệ, bảo hộ, che chở
- Ví dụ : The skull protects the brain
- Connect /kə'nekt/ Ngoại động từ - Nối, nối
lại, chấp nối
- Ví dụ : Which connects the brain to the nerves
throughout the body
- Consist of /kən'sist of/: Nội động từ - ( + of) gồm có
- Ví dụ : The nervous system consists of the brain, the
spinal cord and the nerves
- Belong to /bi'lɔɳ tu / Nội động từ - Thuộc
về, của, thuộc quyền sở hữu
- Ví dụ : Which does NOT belong to the nervous system
- Lie within /lai- wið´in/ : Nội động từ
.lay, .lain - Nằm trong phạm vi
- Ví dụ : The spinal cord lies within the spine
- Distribute /dis'tribju:t/ Ngoại động từ - Phân bổ,
phân phối, phân phát
- Ví dụ : The nerves are distributed throughout the body
- Remain /riˈmein/ Nội
động từ - Vẫn, hoàn cảnh như cũ
- Ví dụ : It’s false that the brain remains the same size
throughout our lifespan
- Divide into /di'vaid-into/
Nội
động từ- Chia ra thành
- Ví dụ : The brain is divided into 2 sides: the left
side and the right side
- Control /kən'troul/ Ngoại động từ - Điều khiển, chỉ
huy, làm chủ
GIỚI TỪ :
- Throughout /θru:'aut/ Phó từ và Giới tù
- từ đầu đến cuối, khắp, suốt
- Ví dụ : The nerves are distributed throughout the body
- Through /θru:/ Giới từ - qua, xuyên qua,
suốt
- Inside /'in'said/ Giới từ -Vào trong, bên
trong
- Ví dụ : The brain is inside the skull
DANH TỪ & CỤM DANH TỪ
:
- Sight /sait/ Danh từ, số
nhiều sights - Sức nhìn, thị lực; sự nhìn, khả năng nhìn
- Smell /smel/ Danh từ - Khứu giác; khả
năng có thể ngửi
- Taste /teist/ Danh từ -Vị giác (giác
quan để nhận biết vị)
- Touch /tʌtʃ/ Danh từ - Xúc giác (khả
năng nhận thức được sự vật hoặc đặc tính của chúng bằng cách sờ vào chúng)
- Hearing BrE /ˈhɪərɪŋ/ Danh từ -Thính giác
|
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON (đang cập nhật) |
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS) (đang cập nhật) |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét