Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 4: NERVOUS SYSTEM- HỆ THẦN KINH

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Organs of the nervous System

  • Brain /brein/ : Danh từ  : Óc, não
    • Ví dụ: The brain is the most important organ in our body.
  • Nerve /nɜrv/  : Danh từ (giải phẫu) dây thần kinh
    • Ví dụ: There are trillions of nerve cells in our body.
  • Spinal cord : dây cột sống
    • Ví dụ:This is the spinal cord.
    • Spine /spain/  Danh từ- Xương sống. Y học : cột sống
    • Spinal /´spainl/ : Tính từ  (thuộc) xương sống; có liên quan đến xương sống
    • Cord /kɔ:d/ : Y học thừng, dây

LESSON 2: Functions of the Brain


  • Memorizing/´memə¸raiziɳ/ : Danh từ  trí nhớ, sự ghi nhớ
    • Ví dụ: The brain controls our memorising.
    • Memorize /´memə¸raiz/ Ngoại động từ Học thuộc lòng
  • Moving  /'mu:viɳ/ : Danh từ   sự vận động
    • Ví dụ:The brain helps us control moving.
  • Sensing /sensiɳ/ : Danh từ   sự cảm nhận
    • Ví dụ:The brain helps us with sensing.
  • Thinking /'θiŋkiŋ/ : Danh từ  Danh từ  Sự suy nghĩ; tư tưởng, ý nghĩ; ý kiến
    • Ví dụ: The brain controls our thinking.

Revision of Unit 4

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)

ĐỘNG TỪ & CỤM ĐỘNG TỪ :

  • Protect /prə'tekt/ Ngoại động từ - Bảo vệ, bảo hộ, che chở
    • Ví dụ : The skull protects the brain
  • Connect /kə'nekt/ Ngoại động từ - Nối, nối lại, chấp nối
    • Ví dụ : Which connects the brain to the nerves throughout the body
  • Consist of /kən'sist of/: Nội động từ - ( + of) gồm có
    • Ví dụ : The nervous system consists of the brain, the spinal cord and the nerves
  • Belong to /bi'lɔɳ tu / Nội động từ - Thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu
    • Ví dụ : Which does NOT belong to the nervous system
  • Lie within /lai- wið´in/ : Nội động từ .lay, .lain - Nằm trong phạm vi
    • Ví dụ : The spinal cord lies within the spine
  • Distribute /dis'tribju:t/ Ngoại động từ - Phân bổ, phân phối, phân phát
    • Ví dụ : The nerves are distributed throughout the body
  • Remain /riˈmein/ Nội động từ - Vẫn, hoàn cảnh như cũ
    • Ví dụ : It’s false that the brain remains the same size throughout our lifespan
  • Divide into  /di'vaid-into/ Nội động từ- Chia ra thành
    • Ví dụ : The brain is divided into 2 sides: the left side and the right side
  • Control /kən'troul/ Ngoại động từ - Điều khiển, chỉ huy, làm chủ

GIỚI TỪ :

  • Throughout /θru:'aut/ Phó từ và Giới tù - từ đầu đến cuối, khắp, suốt
    • Ví dụ : The nerves are distributed throughout the body
  • Through /θru:/ Giới từ - qua, xuyên qua, suốt
  • Inside /'in'said/ Giới từ -Vào trong, bên trong
    • Ví dụ : The brain is inside the skull 

DANH TỪ & CỤM DANH TỪ :

  • Sight /sait/ Danh từ, số nhiều sights - Sức nhìn, thị lực; sự nhìn, khả năng nhìn
  • Smell  /smel/ Danh từ - Khứu giác; khả năng có thể ngửi
  • Taste /teist/ Danh từ -Vị giác (giác quan để nhận biết vị)
  • Touch /tʌtʃ/ Danh từ - Xúc giác (khả năng nhận thức được sự vật hoặc đặc tính của chúng bằng cách sờ vào chúng)
  • Hearing  BrE /ˈhɪərɪŋ/ Danh từ -Thính giác

PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét