Thứ Năm, 30 tháng 9, 2021

UNIT 3: SHAPES - NHỮNG HÌNH DẠNG

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Basic concepts

  • Vertex /´və:teks/ Danh từ, số nhiều vertexes, .vertices - Đỉnh, chỏm, chóp, ngọn, điểm cao nhất
    • Ví dụ : A is the vertex of triangle ABC. 
  • Vertices  [EN ˈvɜ:rtɪsi:z]  [USˈvɚtɪˌsiz] :  Danh từ số nhiều của .vertex- Như vertex
    • Ví dụ : A triangle has 3 vertices.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 2: Quadrilateral

  • Quadrilateral  /¸kwɔdri´lætərəl/ Danh từ- Hình bốn cạnh, hình tứ giác

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

Revision of shapes :

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
(đang cập nhật)
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét