PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1: Basic concepts - Vertex /´və:teks/ Danh từ, số nhiều vertexes,
.vertices - Đỉnh, chỏm, chóp, ngọn, điểm cao nhất
- Ví dụ : A is the vertex of triangle ABC.
- Vertices [EN ˈvɜ:rtɪsi:z] [USˈvɚtɪˌsiz] : Danh từ số
nhiều của .vertex- Như vertex
- Ví dụ : A triangle has 3 vertices.
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH
LESSON 2: Quadrilateral
- Quadrilateral /¸kwɔdri´lætərəl/ Danh từ- Hình bốn cạnh,
hình tứ giác
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH Revision of shapes : >>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét