PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1: Days of the week - Monday BrE /'mʌndeɪ hoặc mʌndi/ : Danh từ, viết tắt là .Mon - Ngày thứ hai trong tuần, thứ Hai
- Tuesday /´tju:zdi/: Danh từ, viết tắt là .Tue hoặc .Tues- Ngày thứ ba trong tuần; thứ Ba
- Thursday /´θə:zdi/ : Danh từ, viết tắt là .Thur hoặc .Thurs-Ngày thứ năm trong tuần; thứ Năm
- Ví dụ: Today is Thursday.
- Wednesday /´wensdei/ : Danh từ-Viết tắt là .Wed hoặc .Weds
- Ví dụ: Today is Wednesday.
- Friday /´fraidi/ : Danh từ, viết tắt là .Fri- Ngày thứ sáu trong tuần; thứ Sáu
- Saturday /'sætədi/ : Danh từ, viết tắt là .Sat- Ngày thứ bảy và cũng là ngày cuối tuần; thứ Bảy
- Ví dụ: Today is Saturday.
- Sunday /´sʌndi/ : Danh từ, viết tắt là .Sun - Ngày thứ nhất trong tuần, ngày nghỉ ngơi và cầu nguyện của tín đồ Cơ đốc; (ngày) Chủ nhật
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH
LESSON 2: Days of the week (cont.) >>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH LESSON 3: Telling the time - o’clock /ə.ˈklɑːk/ : Thành ngữ - Giờ
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH
Revision of days and time :
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét