Thứ Năm, 30 tháng 9, 2021

UNIT 2: DAYS AND TIME - NGÀY VÀ GIỜ

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Days of the week

  • Monday  BrE /'mʌndeɪ hoặc mʌndi/ : Danh từ, viết tắt là .Mon - Ngày thứ hai trong tuần, thứ Hai
    • Ví dụ: Today is Monday.
  • Tuesday /´tju:zdi/: Danh từ, viết tắt là .Tue hoặc .Tues- Ngày thứ ba trong tuần; thứ Ba
    • Ví dụ: Today is Tuesday.
  • Thursday /´θə:zdi/ : Danh từ, viết tắt là .Thur hoặc .Thurs-Ngày thứ năm trong tuần; thứ Năm
    • Ví dụ: Today is Thursday.
  • Wednesday /´wensdei/ : Danh từ-Viết tắt là .Wed hoặc .Weds  
    • Ví dụ: Today is Wednesday.
  • Friday /´fraidi/ : Danh từ, viết tắt là .Fri- Ngày thứ sáu trong tuần; thứ Sáu
    • Ví dụ: Today is Friday.
  • Saturday /'sætədi/ : Danh từ, viết tắt là .Sat- Ngày thứ bảy và cũng là ngày cuối tuần; thứ Bảy
    • Ví dụ: Today is Saturday.
  • Sunday /´sʌndi/  : Danh từ, viết tắt là .Sun - Ngày thứ nhất trong tuần, ngày nghỉ ngơi và cầu nguyện của tín đồ Cơ đốc; (ngày) Chủ nhật
    • Ví dụ: Today is Sunday.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 2: Days of the week (cont.)

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 3: Telling the time

  • o’clock  /ə.ˈklɑːk/ : Thành ngữ - Giờ
    • Ví dụ: It is 10 o’clock.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

Revision of days and time :

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
(đang cập nhật)
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét