Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 4: WHAT ARE UP IN THE SKY?

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Day sky

  • Day Sky /dei skaɪ/: bầu trời ban ngày
    • Ví dụ: The day sky is bright.
  • Cloud /klaud/ : Danh từ  Mây, đám mây
    • Ví dụ: We can see clouds in the day sky.
  • Rainbow /ˈreɪnˌboʊ/  : Danh từ  - Cầu vồng
    • Ví dụ: We can see a rainbow in the day sky.
  • The Sun /ðə sʌn / : Mặt trời
    • Ví dụ: We can see the Sun in the day sky.

LESSON 2: Night sky

  • Night Sky /nait skaɪ/  : Bầu trời đêm
    • Ví dụ: The night sky is dark.
  • Star /stɑ:/ : Danh từ  Ngôi sao, tinh tú
    • Ví dụ: We can see stars in the night sky.
  • The Moon /ðə mu:n/ Danh từ Mặt trăng, Ánh trăng
    • Ví dụ: We can see the Moon in the night sky.
  • Dark /dɑ:k/ : Tính từ  Tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám
    • Ví dụ: The night sky is dark.
  • Twinkle /twiηkl/: Nội động từ  Lấp lánh. (Danh từ - Sự lấp lánh; ánh sáng lấp lánh. )
    • Ví dụ: Stars twinkle in the night sky.

Revision of Unit 4

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
(đang cập nhật)
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét