Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 7: NUMBERS FROM TWENTY-ONE TO ONE HUNDRED

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Multiples of ten- Bội số của 10

  • Thirty /'θə:ti/  Danh từ-Số ba mươi ( 30)
  • Forty /'fɔ:ti/ Danh từ-Số bốn mươi ( 40)
  • Fifty /´fifti/ Danh từ-Số năm mươi ( 50)
  • Sixty /´siksti/ Danh từ-Số sáu mươi ( 60)
  • Seventy /´sevnti/ Danh từ-Số baỷ mươi (70)
  • Eighty /´eiti/ Danh từ-Số tám mươi ( 80)
  • Ninety /´nainti/ Danh từ-Số chin mươi ( 90)
  • One hundred /wʌn - 'hʌndred/ Toán & tin- một trăm (100)

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 2: Numbers from twenty-one to one hundred

  • Twenty-two : Danh từ-Số hai mươi hai (22)
  • Thirty-three : Danh từ-Số ba mươi ba (33)
  • Forty-four : Danh từ-Số bốn mươi bốn (44)
  • Fifty-five : Danh từ-Số năm mươi lăm (55)
  • Sixty-six : Danh từ-Số sáu mươi sáu (66)
  • Seventy-seven : Danh từ-Số bảy mươi bảy (77)
  • Eighty-eight: Danh từ-Số tám mươi tám  (88)
  • Ninety-nine : Danh từ-Số chín mươi chin (99)

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 3: Tens and ones

  • Ones : hàng đơn vị
    • Ví dụ:The number 23 has 3 ones.
  • Tens : hàng chục
    • Ví dụ: The number 23 has 2 tens.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 4: Word problems

  • Sum /sʌm/ Danh từ  Tổng số; (toán) tổng
    • Ví dụ: The sum of 2 and 3 is 5.
  • Take away  :  Động từ :  lấy đi 
    • Ví dụ: Mary takes away 2 apples from the plate.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
  • Multiple  /'mʌltipl/ : Danh từ  (toán học) bội số
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét