PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1: Multiples of ten- Bội số của 10
- Thirty /'θə:ti/ Danh từ-Số ba mươi ( 30)
- Forty /'fɔ:ti/ Danh từ-Số bốn mươi ( 40)
- Fifty /´fifti/ Danh từ-Số năm mươi ( 50)
- Sixty /´siksti/ Danh từ-Số sáu mươi ( 60)
- Seventy /´sevnti/ Danh từ-Số baỷ
mươi (70)
- Eighty /´eiti/ Danh từ-Số tám
mươi ( 80)
- Ninety /´nainti/ Danh từ-Số chin
mươi ( 90)
- One hundred /wʌn - 'hʌndred/ Toán
& tin- một trăm (100)
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH
LESSON 2: Numbers from twenty-one to one hundred
- Twenty-two : Danh từ-Số hai
mươi hai (22)
- Thirty-three : Danh từ-Số ba mươi ba (33)
- Forty-four : Danh từ-Số bốn mươi
bốn (44)
- Fifty-five : Danh từ-Số năm
mươi lăm (55)
- Sixty-six : Danh từ-Số sáu mươi
sáu (66)
- Seventy-seven : Danh từ-Số bảy mươi
bảy (77)
- Eighty-eight: Danh từ-Số tám mươi
tám (88)
- Ninety-nine : Danh từ-Số chín
mươi chin (99)
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH
LESSON 3: Tens and ones
- Ones : hàng đơn vị
- Ví dụ:The number 23 has 3 ones.
- Tens : hàng chục
- Ví dụ: The number 23 has 2 tens.
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH LESSON 4: Word problems
- Sum /sʌm/ Danh từ Tổng số; (toán) tổng
- Ví dụ: The sum of 2 and 3 is 5.
- Take away : Động từ : lấy đi
- Ví dụ: Mary takes away 2 apples from the plate.
>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét