Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 3: COMPARISON SIGNS

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Greater than

  • Greater than  /greitə  ðæn/ : lớn hơn

  • Ví dụ: 3 is greater than 2.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 2:  Less than

  • Less than /les ðæn/ : ít hơn

  • Ví dụ: 9 is less than 10.

  • Smaller than /smɔ:lə ðæn/  : nhỏ hơn

  • Ví dụ: 5 is smaller than 6.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

LESSON 3: Equal to

  • Equal to  /´i:kwəl  tu/ Tính từ  Ngang, bằng
    • Ví dụ: 6 is equal to 6.

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

Revision of Unit 3:

>>>xem BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH 

PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
  • Sign /sain/ Danh từ  : Dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
  • Comparison /kəm'pærisn/ Danh từ  Sự so sánh
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét