PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN
(STUDY WORDS)
LESSON 1: Bones - Skeleton /'skelitn/
Danh từ -Bộ xương
- Ví dụ : This is the skeleton.
- Skull /ˈskəl/ Danh từ - Sọ, đầu lâu.
- Ví dụ : The skeleton has a skull.
- Spine /spain/ Danh từ- Xương sống
- Ví dụ : The spine belongs to the skeleton.
- Rib cage /rib-keidӡ/ Danh từ -Bộ khung xương sườn
- Ví dụ : The rib cage belongs to the skeleton.
- Rib
/rib/ Danh từ - Xương sườn (người, động vật)
- Cage /keidӡ/ Danh từ- Bộ khung
- Bone /boun/ Danh từ
-Xương
LESSON 2: Joints and muscles - Joint /dʒɔɪnt/ Danh từ -Chỗ nối, mối nối, đầu nối-(giải phẫu) khớp (xương)
- Ví dụ : Joints are formed where bones come together.
- Muscle /'mʌsl/ Danh từ - Bắp thịt, cơ
- Ví dụ : The masseter is the strongest muscle in our body.
- Support /sə´pɔ:t/ Ngoại động từ -Chịu, chống, đỡ, man. Hổ trợ
- Ví dụ : Joints and muscles support our movements.
- Movement /'mu:vmənt/ Danh từ - Sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt
động
- Ví dụ : Joints and muscles support our movements.
Revision of musculoskeletal system:
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét