Chủ Nhật, 12 tháng 9, 2021

UNIT 2: MUSCULOSKELETAL SYSTEM

PHẦN I : TỪ VỰNG CƠ BẢN  (STUDY WORDS)

LESSON 1: Bones

  • Skeleton /'skelitn/ Danh từ -Bộ xương
    • Ví dụ : This is the skeleton.
  • Skull /ˈskəl/ Danh từ - Sọ, đầu lâu.
    • Ví dụ : The skeleton has a skull.
  • Spine /spain/ Danh từ- Xương sống
    • Ví dụ : The spine belongs to the skeleton.
  • Rib cage  /rib-keidӡ/ Danh từ -Bộ khung xương sườn
    • Ví dụ : The rib cage belongs to the skeleton.
    • Rib  /rib/ Danh từ - Xương sườn (người, động vật)
    • Cage /keidӡ/ Danh từ- Bộ khung
  • Bone /boun/ Danh từ -Xương
    • Ví dụ : This is a bone.

LESSON 2: Joints and muscles

  • Joint /dʒɔɪnt/ Danh từ -Chỗ nối, mối nối, đầu nối-(giải phẫu) khớp (xương)
    • Ví dụ : Joints are formed where bones come together.
  • Muscle /'mʌsl/ Danh từ - Bắp thịt, cơ
    • Ví dụ : The masseter is the strongest muscle in our body.

 

  • Support /sə´pɔ:t/ Ngoại động từ -Chịu, chống, đỡ, man. Hổ trợ
    • Ví dụ : Joints and muscles support our movements.
  • Movement /'mu:vmənt/ Danh từ - Sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
    • Ví dụ : Joints and muscles support our movements.

Revision of musculoskeletal system:


PHẦN II : TỪ VỰNG BỔ SUNG (WORK BOOK)
(đang cập nhật)
PHẦN III : NHẬT KÝ DẠY HỌC CHO CON
(đang cập nhật)
PHẦN IV : TỪ ĐIỂN MỞ RỘNG (DICTIONARY PLUS)
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét